May go ri set khi nen Kawasaki KPT-F1J-V2
May go ri set khi nen Kawasaki KPT-F1J-V2
Súng gõ rỉ khí nén Kawasaki KPT-F1J-V2
Máy gõ rỉ sét khí nén Kawasaki KPT-F1J-V2
- Đường kính piston: 20mm
- Hành trình của piston: 12mm
- Số lần đập/phút: 5.000 bpm
- Lượng khí tiêu thụ: 2.5 l/s
- Kích cỡ: 175 x 33 x 38mm
- Trọng lượng: 1.26kg
- Đầu khí vào: 1/4”
Price: 4.433.000 VND Print
(Included VAT invoice)
Súng gõ rỉ khí nén Kawasaki KPT-F1J-V2 là dụng cụ, thiết bị sử dụng khí nén để loại bỏ rỉ sét, lớp sơn cũ trên các bề mặt vật liệu. Sản phẩm sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp, nhất là trong sửa chữa nhà, sửa chữa ô tô, máy móc, bảo dưỡng tàu.
Súng gõ rỉ khí nén Kawasaki KPT-F1J-V2 là dụng cụ cầm tay không thể thiếu để vệ sinh lớp rỉ bề mặt hoặc các lớp xỉ sau khi thực hiện các công đoạn hàn vật liệu cơ khí. Sản phẩm được dùng trong rất nhiều ngành công nghiệp như: bắn phá sỉ mối hàn, làm sạch bề mặt, khuôn đúc...
Súng gõ rỉ khí nén Kawasaki KPT-F1J-V2 có kích thước nhỏ gọn, thiết kế hiện đại, tay cầm được phủ lớp cách điện giúp bạn sử dụng an toàn và thuận tiện hơn. Sản phẩm được sản xuất tại Nhật Bản nên đảm bảo chất lượng với một mức giá phù hợp.
Công dụng:
- Súng gõ rỉ Kawasaki KPT-F1J-V2 là thiết bị được dùng trong các ngành công nghiệp, công dụng chính của súng gõ rỉ là vệ sinh lớp rỉ bề mặt hoặc các lớp xỉ sau khi thực hiện các công đoạn hàn vật liệu cơ khí.
Ưu điểm của Súng gõ rỉ Kawasaki KPT-F1J-V2:
- Trọng lượng nhẹ nhưng đem lại hiệu suất cao.
- Tay cầm phủ lớp cách điện đảm bảo an toàn cho người dùng.
- Máy được làm từ các chất liệu cao cấp với độ bền cao.
- Máy dạng piston, hoạt động với áp suất khí nén.
- Súng gõ rỉ là công cụ giúp tiết kiệm thời gian trong nghành sửa chữa và đóng tàu biển.
- Bảo quản dễ dàng.
Súng gõ rỉ khí nén Kawasaki KPT-F1J-V2
Các kim của súng gõ rỉ có thể tự động điều chỉnh mức độ đánh rỉ, hỗ trợ không làm hỏng bề mặt của vật chất
Súng gõ rỉ có số lần va đập 5.000v/p làm sạch rỉ trong vòng vài giây với độ chính xác cao hơn các công cụ làm sạch rỉ khác gấp nhiều lần.
Là máy gõ rỉ hoạt động bằng năng lượng khí nén với thiết kế kích cỡ nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ, d
Tốc độ đánh gỉ trung bình từ 5.000 lần/phút, đường kính piston 20 mmm. Áp
Là máy gõ rỉ thiết kế dạng cầm thẳng, có trọng lượng nhẹ hơn máy dạng súng,
Máy gõ rỉ dạng tay cầm thẳng thông thường có số lượng kim ít hơn máy gõ rỉ dạng súng, kích cỡ đầu súng nhỏ hơn nhưng tốc độ đánh gỉ thường cao hơn nên thời gian đánh sẽ nhanh hơn.
Lưu ý khi sử dụng Súng gõ rỉ khí nén Kawasaki
Cung cấp năng lượng khí nén cho súng gõ rỉ
Khởi động máy, đặt máy ở một góc 45 độ để đạt hiệu quả làm việc tối ưu và bắt đầu làm sạch vật liệu.
Di chuyển máy linh hoạt trên bề mặt, không cố định ở một vị trí quá lâu.
Phạm vi khu vực làm sạch rỉ nên giới hạn từ 15 đến 20 cm,
Hoạt động trong thời gian nhất định khi máy nóng nên dừng lại cho máy nghĩ ngơi rồi mới làm sạch tiếp các khu vực khác.
Ứng dụng Súng gõ rỉ khí nén
Súng đánh rỉ với lực đánh, đánh bật được các vết rỉ sét, bề mặt sơn, mối hàn, c mối tán river, hay vết rỉ trong quá trình trộn, đúc bê tông – xi măng dính vào thành khuôn bê tông, …
Sử dụng rộng rãi trong các cơ sở sản xuất, sửa chữa.
Máy đục bê tông khí nén Kawasaki HAMMER / CHIPPER / BREAKER / RAMMER
Model |
Name |
Weight |
Size |
Price |
KPT-52 |
HAMMER, ROUND SHANK |
18.0 |
36 x 34 x 32 |
2,454,200 |
KPT-52K |
HAMMER KIT |
16.0 |
36 x 34 x 32 |
3,117,150 |
KPT-0219 |
AIR HAMMER KIT |
21.0 |
- |
3,302,100 |
KPT-0219K |
AIR HAMMER KIT |
22.0 |
- |
4,121,250 |
NC-0S |
CHIPPING HAMMER |
30.0 |
47 x 44 x 22 |
8,505,600 |
NC-1S |
CHIPPING HAMMER |
34.0 |
47 x 44 x 22 |
10,928,400 |
NC-2S |
CHIPPING HAMMER |
23.0 |
43 x 29 x 22 |
11,238,000 |
NC-3S |
CHIPPING HAMMER |
40.0 |
47 x 44 x 22 |
11,546,400 |
AA-10A |
CHIPPING HAMMER |
27.0 |
47 x 44 x 22 |
10,928,400 |
AA-15A |
CHIPPING HAMMER |
27.0 |
47 x 44 x 22 |
11,082,000 |
AA-30A |
CHIPPING HAMMER |
37.0 |
47 x 44 x 22 |
11,707,200 |
KPT-F1 |
FLUX CHIPPER |
21.0 |
43 x 28 x 22 |
3,902,600 |
KPT-F1J |
NEEDLE SCALER |
22.0 |
47 x 43 x 22 |
4,434,300 |
KPT-F2 |
FLUX CHIPPER |
30.0 |
43 x 28 x 22 |
4,228,900 |
KPT-F3 |
FLUX CHIPPER |
13.0 |
30 x 30 x 23 |
5,062,500 |
KPT-F4 |
FLUX CHIPPER/NEEDLE SCALER |
18.0 |
43 x 30 x 23 |
6,804,000 |
KPT-F5 |
FLUX CHIPPER |
19.0 |
44 x 26 x 16 |
5,149,300 |
KPT-F6 |
FLUX CHIPPER/NEEDLE SCALER |
18.0 |
30 x 30 x 23 |
6,561,600 |
KPT-0110 |
NEEDLE SCALER |
20.0 |
- |
5,378,750 |
KPT-0280 |
NEEDLE SCALER |
24.0 |
- |
10,444,800 |
KPT-S2 |
SCALING HAMMER |
30.0 |
57 x39 x27 |
5,585,000 |
KPT-0160 |
SCALING HAMMER, 3-HEAD |
24.0 |
- |
11,690,400 |
KPT-J5 |
JUMBO SCRAPER |
3.0 |
524 × 60 × 60 |
10,617,600 |
KPT-J10 |
JUMBO SCRAPER |
3.7 |
780 x 85 x 60 |
11,238,000 |
KPT-J15 |
JUMBO SCRAPER |
5.2 |
1295×78×50 |
11,856,000 |
KPT-1 |
SAND RAMMER |
22.0 |
40 x 37 x 25 |
7,803,600 |
KPT-1L |
SAND RAMMER |
25.0 |
49 x 35 x 22 |
8,354,400 |
KPT-2 |
SAND RAMMER |
32.0 |
40 x 37 x 25 |
8,106,000 |
KPT-2L |
SAND RAMMER |
33.0 |
49 x 35 x 22 |
8,754,000 |
KPT-3 |
SAND RAMMER |
20.0 |
53 x 32 x 17 |
12,458,400 |
KPT-4 |
SAND RAMMER |
25.0 |
53 x 32 x 17 |
12,907,200 |
KPT-5 |
SAND RAMMER |
32.0 |
53 x 32 x 17 |
14,109,600 |
KPT-6 |
SAND RAMMER |
15.0 |
61 x 15 x 16 |
29,116,800 |
KPT-7 |
SAND RAMMER |
19.0 |
61 x 15 x 16 |
29,840,400 |
CB-10 |
CONCRETE BREAKER |
35.0 |
52 x 37 x 29 |
15,259,200 |
CB-20 |
CONCRETE BREAKER |
26.0 |
63 x 39 x 15 |
18,910,800 |
CB-30 |
CONCRETE BREAKER |
35.0 |
63 x 39 x 15 |
21,919,200 |
CB-35 |
CONCRETE BREAKER |
38.0 |
63 x 39 x 15 |
26,535,600 |
Other Products