May khoan tu Powerbor PB45
Máy khoan từ Powerbor PB45 (HẾT HÀNG)
Đường kính khoét lớn nhất Ø12~50mm (dùng mũi khoan từ)
Đường kính khoan lớn nhất Ø20mm (dùng mũi khoan thường)
Tốc độ không tải 400/730(v/p)
Tốc độ có tải 250/450(v/p)
Điện áp sử dụng 220V
Lực giữ của đế từ 1500kgs
Kiểu đầu khoan MT2
Hành trình 190mm
Công suất động cơ 1150W
Công suất đế từ 75W
Trọng lượng (N.W / G.W) 20kg / 25.5kg
Kích thước đế từ 200x100mm
Chiều cao máy (min ~ max)
Chiều dài x Chiều rộng 367~557mm (280x210mm)
Xuất xứ Anh Quốc
Bảo hành: 12 tháng
Phụ kiện chuẩn kèm theo: Đầu kẹp mũi khoét (1), dây an toàn(2), nắp chụp bảo vệ(3), bình dầu bảo dưỡng máy(4), bộ lục giác(5), cây ty đinh tâm(6) và hộp đựng.
Phụ kiện mua thêm: Đầu kẹp mũi khoan (7), mũi khoan từ (8), mũi khoan thường(9), côn(10)..Phụ kiện chuẩn kèm theo: Đầu kẹp mũi khoét (1), dây an toàn(2), nắp chụp bảo vệ(3), bình dầu bảo dưỡng máy(4), bộ lục giác(5), cây ty đinh tâm(6) và hộp đựng. Phụ kiện mua thêm: Đầu kẹp mũi khoan (7), mũi khoan từ (8), mũi khoan thường(9), côn(10)..
Máy khoan từ Powerbor PB45 sản xuất tại Anh Quốc, model PB45 là model máy khoan từ tầm trung có khả năng khoan lỗ tối đa lên tới Ø50mm nếu dùng mũi cắt và Ø20mm nếu dùng mũi khoan thường. PB45 được trang bị động cơ vạn năng với 2 cấp tốc độ bằng bánh răng, chuôi côn chuẩn MT2 (côn số 2), phù hợp cho các nhu cầu khoan cắt lỗ vừa và nhỏ.
Máy khoan đế từ Powerbor PB45 thuộc dòng máy khoan từ châu Âu công suất làm việc tầm trung, được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn châu Âu, sử dụng được nhiều loại mũi, là một trong những giải pháp hoàn hảo trong việc khoan lỗ trên thép tấm, thép dầm...
Máy khoan từ Powerbor, sản xuất tại Anh Quốc, model PB45 là model máy khoan từ tầm trung có khả năng khoan lỗ tối đa lên tới Ø50mm nếu dùng mũi cắt và Ø20mm nếu dùng mũi khoan thường. PB45 được trang bị động cơ vạn năng với 2 cấp tốc độ bằng bánh răng, chuôi côn chuẩn MT2 (côn số 2), phù hợp cho các nhu cầu khoan cắt lỗ vừa và nhỏ.
Máy khoan Powerbor PB45 Đường kính khoét lớn nhất Ø12~50mm (dùng mũi khoan từ) Đường kính khoan lớn nhất Ø20mm (dùng mũi khoan thường) Tốc độ không tải 400/730(v/p) Tốc độ có tải 250/450(v/p) Điện áp sử dụng 220V Lực giữ của đế từ 1500kgs Kiểu đầu khoan MT2 Hành trình 190mm Công suất động cơ 1150W Công suất đế từ 75W Trọng lượng (N.W / G.W) 20kg / 25.5kg Kích thước đế từ 200x100mm Chiều cao máy (min ~ max) Chiều dài x Chiều rộng 367~557mm 280x210mm PB45 thuộc dòng máy khoan từ châu Âu công suất làm việc tầm trung, được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn châu Âu, sử dụng được nhiều loại mũi, là một trong những giải pháp hoàn hảo trong việc khoan lỗ trên thép tấm, thép dầm...
Máy khoan từ PB45 cho phép cắt (sử dụng được mũi khoan từ(8)) đường kính từ Ø12 đến Ø50, chiều sâu cắt tối đa 50mm, các mũi khoan từ được gắn vào máy thông qua phụ kiện kèm theo máy là đầu cặp dao cắt(1) kiểu Weldon Shank côn MT2.PB45 cho phép cắt (sử dụng được mũi khoan từ(8)) đường kính từ Ø12 đến Ø50, chiều sâu cắt tối đa 50mm, các mũi khoan từ được gắn vào máy thông qua phụ kiện kèm theo máy là đầu cặp dao cắt(1) kiểu Weldon Shank côn MT2.
PB45 cho phép khoan (sử dụng mũi khoan xoắn) với công suất khoan tối đa Ø20mm, các loại mũi khoan xoắn có dạng đuôi côn MT2, đường kính từ trên 16mm đến 20mm thì gắn trực tiếp vào máy không cần thông qua phụ kiện trung gian...
Các loại mũi khoan xoắn loại nhỏ (đường kính từ 16mm trở lại - dạng đuôi trụ), thì khách hàng cần phải mua thêm một bộ đầu kẹp mũi khoan 16mm(7) và Côn MT2(10) để cặp mũi.
Máy khoan từ hiệu Powerbor, model PB45, sản xuất bởi G & J HALL LTD - Anh Quốc. Sản phẩm được bảo hành chính hãng 12 tháng, khi mua hàng, khách hàng sẽ được cung cấp đầy đủ chứng chỉ xuất xứ chất lượng CO-CQ, hóa đơn VAT, sách HDSD và phiếu bảo hành.Máy khoan từ hiệu Powerbor, model PB45, sản xuất bởi G & J HALL LTD - Anh Quốc. Sản phẩm được bảo hành chính hãng 12 tháng, khi mua hàng, khách hàng sẽ được cung cấp đầy đủ chứng chỉ xuất xứ chất lượng CO-CQ, hóa đơn VAT, sách HDSD và phiếu bảo hành.
Bảng báo giá mũi khoan từ Powerbor Anh Quốc
Mũi khoan từ (cắt khoét lỗ kim loại) | SL | Độ sâu 25mm / VNĐ | Độ sâu 50mm / VNĐ |
Mũi khoan từ HSS_F12 | 1 | 572,000 | 742,000 |
Mũi khoan từ HSS_F13 | 1 | 575,000 | 745,000 |
Mũi khoan từ HSS_F14 | 1 | 580,000 | 750,000 |
Mũi khoan từ HSS_F15 | 1 | 587,000 | 790,000 |
Mũi khoan từ HSS_F16 | 1 | 602,000 | 838,000 |
Mũi khoan từ HSS_F17 | 1 | 617,000 | 868,000 |
Mũi khoan từ HSS_F18 | 1 | 632,000 | 906,000 |
Mũi khoan từ HSS_F19 | 1 | 642,000 | 935,000 |
Mũi khoan từ HSS _F20 | 1 | 684,000 | 974,000 |
Mũi khoan từ HSS_F21 | 1 | 716,000 | 1,012,000 |
Mũi khoan từ HSS_F22 | 1 | 738,000 | 1,032,000 |
Mũi khoan từ HSS_F23 | 1 | 758,000 | 1,051,000 |
Mũi khoan từ HSS_F24 | 1 | 780,000 | 1,080,000 |
Mũi khoan từ HSS_F25 | 1 | 800,000 | 1,080,000 |
Mũi khoan từ HSS_F26 | 1 | 822,000 | 1,212,000 |
Mũi khoan từ HSS_F27 | 1 | 842,000 | 1,254,000 |
Mũi khoan từ HSS_F28 | 1 | 864,000 | 1,296,000 |
Mũi khoan từ HSS_F29 | 1 | 885,000 | 1,359,000 |
Mũi khoan từ HSS_F30 | 1 | 906,000 | 1,402,000 |
Mũi khoan từ HSS_F31 | 1 | 1,012,000 | 1,444,000 |
Mũi khoan từ HSS_F32 | 1 | 1,070,000 | 1,570,000 |
Mũi khoan từ HSS_F33 | 1 | 1,110,000 | 1,612,000 |
Mũi khoan từ HSS_F34 | 1 | 1,230,000 | 1,710,000 |
Mũi khoan từ HSS_F35 | 1 | 1,380,000 | 1,795,000 |