
Máy khoan rút lõi Kynko Z1Z-KD46-160 (2380W)
Máy khoan rút lõi KynKo Z1Z-KD46-160 là dòng máy khoan rút lõi bê tông cầm tay có công suất 2380W, có thiết kế đẹp mắt, chắc chắn có thể khoan xuyên qua cả bê tông có cốt thép
Model: Z1Z-KD46-160
Điện áp: 220V
Tần số: 50Hz
Công suất: 2380W
Tốc độ không tải: 0~2000 v/p
Mũi khoan max 160mm
Trọng lượng 6,7KG
Dây dẫn điện 2,5m
Công nghệ Nhật Bản
Sản xuất Trung Quốc
Bảo hành: 3 tháng

Máy khoan rút lõi KynKo Z1Z-KD46-160 được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, khoan đá. Máy có trọng lượng nặng hơn máy khoan rút lõi Kynko Z1Z-KD45-90, công suất lớn 2380W. Máy thường được sử dụng ở những vị trí thấp để đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Cần phải huấn luyện kỹ về cách dùng máy và đeo dây an toàn cho thợ khi làm việc trên cao.
Máy khoan rút lõi Kynko KD46 công suất cực khỏe được chế tạo trên dây chuyền hiện đại. Kynko đang mang vào sản phẩm này những linh kiện tốt nhất, tiêu chuẩn Châu Âu. Chuyên dùng cho thợ chuyên nghiệp có cường độ làm việc 8-10 tiếng/ngày.
Máy khoan rút lõi bê tông Kynko KD46-160
Máy khoan rút lõi KD46 có thể khoan xuyên qua cả bê tông có cốt thép với mũi khoan lớn. Đường kính thiết kế tối đa là 160mm, nhưng khuyến cáo người sử dụng nên dùng với mũi tối đa 110mm. Điều này đảm bảo an toàn cho người sử dụng và kiểm soát tốt vận hành của máy. Máy được thiết kế thêm bộ phận chống quá tải, để ngắt nguồn khi mũi khoan bị kẹt, bảo vệ tối đa động cơ. Người ta thường dùng khoan rút lõi để khoan lỗ trên sàn bê tông chạy đường ống cấp thoát nước. Hoặc dùng để lấy mẫu bê tông thí nghiệm hoặc khoan đá tạo chi tiết điêu khắc. Thợ lắp đặt điều hòa dùng máy khoan rút lõi để chạy các đường ống xuyên qua tường,...
Đặc điểm nổi bật máy khoan rút lõi KynKo
chức năng chống quá tải giúp cho máy hoạt động ổn định lâu dài
Khởi động nhanh dần giúp định vị lỗ khoan dễ hơn
Gioăng chặn nước nhập khẩu bảo vệ tốt hơn cho vòng bi đầu
Vỏ nhựa bằng vật liệu PA6, chịu nhiệt cao không biến dạng, chịu va đập tốt
Ứng dụng: khoan tấm xi măng, bê tông, tường
Video nhà máy sản xuất dụng cụ điện cầm tay Kynko đặt tại Trung Quốc

STT |
Mũi khoan rút lõi bê tông |
SL |
Mũi thường |
Mũi tốt |
1 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D16 x350mm |
01 |
- |
350.000 |
2 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D18 x350mm |
01 |
290.000 |
390.000 |
3 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D20 x350mm |
01 |
295.000 |
395.000 |
4 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D22 x350mm |
01 |
300.000 |
400.000 |
5 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D25 x350mm |
01 |
310.000 |
410.000 |
6 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D27 x350mm |
01 |
320.000 |
420.000 |
7 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D30 x350mm |
01 |
325.000 |
425.000 |
8 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D32 x350mm |
01 |
330.000 |
430.000 |
9 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D36 x350mm |
01 |
335.000 |
435.000 |
10 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D38 x350mm |
01 |
340.000 |
440.000 |
11 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D40 x350mm |
01 |
345.000 |
445.000 |
12 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D46 x350mm |
01 |
355.000 |
455.000 |
13 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D51 x350mm |
01 |
360.000 |
460.000 |
14 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D56 x350mm |
01 |
370.000 |
470.000 |
15 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D63 x350mm |
01 |
380.000 |
480.000 |
16 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D76 x350mm |
01 |
430.000 |
500.000 |
17 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D83 x350mm |
01 |
450.000 |
550.000 |
18 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D89 x350mm |
01 |
480.000 |
600.000 |
19 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D96 x350mm |
01 |
500.000 |
650.000 |
20 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D102 x350mm |
01 |
530.000 |
700.000 |
21 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D108 x350mm |
01 |
540.000 |
750.000 |
22 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D112 x350mm |
01 |
550.000 |
800.000 |
23 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D116 x350mm |
01 |
600.000 |
850.000 |
24 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D120 x350mm |
01 |
650.000 |
880.000 |
25 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D127 x350mm |
01 |
700.000 |
900.000 |
26 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D132 x350mm |
01 |
750.000 |
950.000 |
27 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D140 x350mm |
01 |
800.000 |
1.000.000 |
28 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D152 x350mm |
01 |
850.000 |
1.050.000 |
29 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D162 x350mm |
01 |
900.000 |
1.150.000 |
30 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D168 x350mm |
01 |
950.000 |
1.250.000 |
31 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D180 x350mm |
01 |
1.150.000 |
1.450.000 |
32 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D200 x350mm |
01 |
1.350.000 |
1.550.000 |
33 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D220 x350mm |
01 |
1.450.000 |
1.650.000 |
34 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D230 x350mm |
01 |
1.550.000 |
1.850.000 |
35 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D245 x350mm |
01 |
1.650.000 |
1.950.000 |
36 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D250 x350mm |
01 |
1.900.000 |
2.100.000 |
37 |
Mũi khoan rúi lõi bê tông D254 x350mm |
01 |
1.950.000 |
2.150.000 |
38 |
Mũi khoan rút lõi bê tông D300 x350mm |
01 |
2.250.000 |
2.450.000 |
39 |
Mũi khoan rút lõi bê tông D350 x350mm |
01 |
2.750.000 |
2.950.000 |
Khẩu nối dài mũi khoan rút lõi được thiết kế phù hợp tới từng chi tiết với máy để có thể khớp nối giữa ren máy và mũi. Đồng thời đủ khả năng chịu momen xoắn cực lớn mà máy tạo ra khi khoan.


