
Pa lăng xích điện di chuyển Kenbo KKBB
Thông số kỹ thuật:
Pa lăng xích điện cố định Kenbo KKBB
Loại pa lăng xích cố định
Tải trọng nâng từ 1 - tấn
Công suất motor tử: 1.5-0.4kw
Nguồn điện 380V
Chiều cao nâng 6m
Hãng sản xuất Kenbo
Xuất xứ china
Bảo hành: 6 tháng
Giá: 15.500.000 VND
In báo giá

Pa lăng xích điện cố định Kenbo KKBB. Pa lăng xích điện KENBO - Dòng pa lăng điện nhận được nhiều sự quan tâm của người tiêu dùng bởi vừa chất lượng vừa rẻ, hiện có 2 loại model máy DHS và KKBB được sử dụng nhiều nhất.
Bảng báo giá Palang xích điện Kenbo KKBB cố định
Model |
Tải trọng |
Tốc độ nâng |
Đường xích |
Tốc độ di chuyển |
Công suất (kw) |
Kích thước |
Chiều cao |
Đơn giá |
KKBB01-01 |
1 |
6.8 |
1 |
11/21 |
1.5-0.4/380V |
7.1mmx1 |
6m |
11.500.000 |
KKBB01-02 |
1 |
3.9 |
2 |
11/21 |
1.1-0.4/380V |
6.3mmx2 |
6m |
11.000.000 |
KBB02-01 |
2 |
6.6 |
1 |
11/21 |
3.0-0.4/380V |
10mmx1 |
6m |
16.900.000 |
KKBB02-02 |
2 |
3.4 |
2 |
11/21 |
1.5-0.4/380V |
7.1mmx2 |
6m |
16.900.000 |
KKBB03-01 |
3 |
5.6 |
1 |
11/21 |
3.0-0.75/380V |
11.2mmx1 |
6m |
19.980.000 |
KKBB03-02 |
3 |
4.4 |
2 |
11/21 |
3.0-0.75/380V |
10mmx2 |
6m |
19.980.000 |
KKBB05-02 |
5 |
2.8 |
2 |
11/21 |
3.0-0.75/380V |
11.2mmx2 |
6m |
34.900.000 |
Bảng báo giá Palang xích điện Kenbo KKBB di chuyển
Model |
Tải trọng |
Tốc độ nâng |
Đường xích |
Tốc độ di chuyển |
Công suất (kw) |
Kích thước |
Chiều cao |
Đơn giá |
KKBB01-01 |
1 |
6.8 |
1 |
11/21 |
1.5-0.4/380V |
7.1mmx1 |
6m |
15.500.000 |
KKBB01-02 |
1 |
3.9 |
2 |
11/21 |
1.1-0.4/380V |
6.3mmx2 |
6m |
15.500.000 |
KBB02-01 |
2 |
6.6 |
1 |
11/21 |
3.0-0.4/380V |
10mmx1 |
6m |
22.500.000 |
KKBB02-02 |
2 |
3.4 |
2 |
11/21 |
1.5-0.4/380V |
7.1mmx2 |
6m |
21.900.000 |
KKBB03-01 |
3 |
5.6 |
1 |
11/21 |
3.0-0.75/380V |
11.2mmx1 |
6m |
25.900.000 |
KKBB03-02 |
3 |
4.4 |
2 |
11/21 |
3.0-0.75/380V |
10mmx2 |
6m |
25.500.000 |
KKBB05-02 |
5 |
2.8 |
2 |
11/21 |
3.0-0.75/380V |
11.2mmx2 |
6m |
39.500.000 |
Pa lăng xích điện KENBO - Dòng pa lăng điện nhận được nhiều sự quan tâm của người tiêu dùng bởi vừa chất lượng vừa rẻ, hiện có 2 loại model máy DHS và KKBB được sử dụng nhiều nhất.
Sử dụng để nâng hạ vật nặng theo phương thẳng đứng trong nhà xưởng, kho bãi, bến cảng.
Pa lăng xích điện KENBO DHS và KKBB đều được lắp đặt trên dầm chữ L, các loại máy cẩu trục như cẩu trục dầm đơn, cẩu trục dầm đôi.
Cả DHS và KKBB đều đạt 100% tải trọng tiêu chuẩn.
Pa lăng xích điện giá rẻ và cao cấp của KENBO có thể dùng lien tục trong ngày

Sự khác nhau giữa Palang xích điện DHS và KKBB
Pa lăng xích điện Kenbo DHS |
Pa lăng xích điện Kenbo KKBB |
1/Pa lăng xích điện giá rẻ DHS không có con chảy để di chuyển trên dầm.
2/Tốc độ nâng của pa lăng xích điện DHS chậm, cao nhất là 2,5m/phút – tốc độ nâng của DHS-1.
3/Trọng tải nâng của DHS dao động trong khoảng từ 0,5 tấn đến 10 tấn.
4/Pa lăng xích điện giá rẻ DHS có chiều cao nâng tiêu chuẩn thấp hơn pa lăng xích điện cao cấp KENBO. Chiều cao nâng tiêu chuẩn đạt 5m
|
1/Pa lăng xích điện cao cấp KENBO có pa lăng xích điện di chuyển có lắp thêm con chảy để pa lăng có thể chạy qua lại trên dầm trong quá trình hoạt động
2/ Tốc độ nâng của pa lăng xích điện KKBB khá nhanh, có thể lên đến 6,8m/phút với máy pa lăng xích điện cố định KKBB01-01 và pa lăng xích điện di chuyển KKBB01-01. Tốc độ nâng chậm nhất cũng đạt 2,8m/phút, vẫn cao hơn tốc độ nâng của DHS.
3/ Trọng tải nâng của KKBB thấp hơn model DHS, từ 0,5 tấn đến 5 tấn.
4/ Pa lăng xích điện cao cấp KKBB có chiều cao nâng đạt 6m.
|

Tags: Pa lang xich kenbo, pa lang dien kenbo, pa lang xich nitto, pa lang xich deasan, pa lang xich duke,

Sản phẩm khác

