Máy khoan từ Revo R502
Máy khoan từ REVO R502 (HẾT HÀNG)
Đường kính khoét lơn nhất Ø12~50mm (dùng mũi khoan từ)
Đường kính khoan lớn nhất Ø13mm (dùng mũi khoan thường)
Tốc độ không tải 270/450(v/p)
Tốc độ có tải 180/300(v/p)
Điện áp sử dụng 220V
Lực giữ 1500N
Kiểu đầu khoan Tháo ráp nhanh
Hành trình 115mm
Công suất động cơ 1100W
Trọng lượng 15kg
Xuất xứ: Anh Quốc
Bảo hành: 12 tháng
Máy khoan từ Revo R502 là 1 trong 3 model máy khoan từ tính hiệu Revo - Anh Quốc, với động cơ 1100W máy có khả năng khoét từ 12 đến 50mm và khoan được 13mm. Máy có 2 cấp tốc độ 180/300v/p, lực giữ 1500N. Đặc biệt, máy có trang bị bảo vệ quá tải, bình nước làm mát gắn bằng nam châm ngay trên thân máy, đầu cặp mũi khoan là loại tháo ráp nhanh và có thêm chức năng khóa hành trình.
- Máy khoan từ Revo R502 thuộc dòng máy khoan từ có công suất cao, nó có những thiết kế với nhiều điểm tương đồng về mặt hình thái và chức năng với dòng máy khoan từ Đài Loan AGP SMD502, nhưng thuộc dòng sản phẩm máy khoan từ Revo của các nhà sản xuất máy khoan từ với tiêu chuẩn công nghệ Châu Âu.
- Máy khoan từ Revo R502 được trang bị động cơ 1100W, với 2 cấp tốc độ 180/300v/p cho phép điều chỉnh nhiều cấp khác nhau, khả năng khoét từ 12mm đến 50mm và khả năng khoan xoắn 3-13mm, đi kèm lực giữ của hệ thống chân đế cực đại lên tới 1500N. Đầu trục chính được thiết kế kiểu lắp nhanh, sử dụng loại mũi HSS và TCT cho phép chuyển đổi dễ dàng và có thể lắp mũi khoan tối đa 13mm. Ngoài ra nó củng cho phép sử dụng được nhiều loại mũi cắt khác nhau mà không làm ảnh hưởng đến công suất vận hành.
- Đặc biệt, Máy khoan từ Revo R502 có trang bị hệ thống bảo vệ công suất quá tải, bình nước làm mát gắn bằng nam châm ngay trên thân máy, giúp máy giải nhiệt từ bên trong và có thêm chức năng khóa hành trình. Ngoài ra nó còn có thiết kế sẳn tấm che phôi giúp an toàn khi vận hành máy.
Bảng báo giá mũi khoan từ, mũi cắt khoét lỗ kim loại dùng cho máy khoan từ
Mũi khoan từ (cắt khoét lỗ kim loại)
|
SL
|
Độ sâu 25mm / VNĐ
|
Độ sâu 50mm / VNĐ
|
Mũi khoan từ HSS_F12
|
1
|
572,000
|
742,000
|
Mũi khoan từ HSS_F13
|
1
|
575,000
|
745,000
|
Mũi khoan từ HSS_F14
|
1
|
580,000
|
750,000
|
Mũi khoan từ HSS_F15
|
1
|
587,000
|
790,000
|
Mũi khoan từ HSS_F16
|
1
|
602,000
|
838,000
|
Mũi khoan từ HSS_F17
|
1
|
617,000
|
868,000
|
Mũi khoan từ HSS_F18
|
1
|
632,000
|
906,000
|
Mũi khoan từ HSS_F19
|
1
|
642,000
|
935,000
|
Mũi khoan từ HSS _F20
|
1
|
684,000
|
974,000
|
Mũi khoan từ HSS_F21
|
1
|
716,000
|
1,012,000
|
Mũi khoan từ HSS_F22
|
1
|
738,000
|
1,032,000
|
Mũi khoan từ HSS_F23
|
1
|
758,000
|
1,051,000
|
Mũi khoan từ HSS_F24
|
1
|
780,000
|
1,080,000
|
Mũi khoan từ HSS_F25
|
1
|
800,000
|
1,080,000
|
Mũi khoan từ HSS_F26
|
1
|
822,000
|
1,212,000
|
Mũi khoan từ HSS_F27
|
1
|
842,000
|
1,254,000
|
Mũi khoan từ HSS_F28
|
1
|
864,000
|
1,296,000
|
Mũi khoan từ HSS_F29
|
1
|
885,000
|
1,359,000
|
Mũi khoan từ HSS_F30
|
1
|
906,000
|
1,402,000
|
Mũi khoan từ HSS_F31
|
1
|
1,012,000
|
1,444,000
|
Mũi khoan từ HSS_F32
|
1
|
1,070,000
|
1,570,000
|
Mũi khoan từ HSS_F33
|
1
|
1,110,000
|
1,612,000
|
Mũi khoan từ HSS_F34
|
1
|
1,230,000
|
1,710,000
|
Mũi khoan từ HSS_F35
|
1
|
1,380,000
|
1,795,000
|